1. Kết quả (hiển thị ra màn hình) của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { int a, b; a=100 ; b=56 ; printf(“%d”,(a} a. 56 b. 100 c. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình d. Kết quả khác
2. Cái gì quyết định kích thước của tập tin ? a. Khóa của mẫu tin b. Giá trị của mỗi phần tử dữ liệu c. Số lượng mẫu tin trong tập tin d. Tất cả đều đúng
3. Các ký hiệu đặc trưng cho sự tác động lên dữ liệu được gọi là : a. Toán tử b. Biểu thức c. Hàm d. Biến
4. Trong các hàm sau hàm nào là hàm không định dạng dùng để in một chuỗi ký tự ra màn hình ? a. puts() b. printf() c. scanf() d. gets()
5. Biến con trỏ có thể chứa : a. Địa chỉ vùng nhớ của một biến khác b. Giá trị của một biến khác c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
[/FONT] 6. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { int i; for (i=2 ; i<=10 ; i+=2) printf("%d\t",i); } a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 2 3 4 5 6 7 8 9 10 c. 2 4 6 8 d. 2 4 6 8 10
7. Điều gì không phải là sưu liệu bên ngoài của chương trình ? a. Danh sách các chương trình nguồn b. Sơ đồ minh họa tổ chức của các modul trong chương trình c. Sử dụng các dòng chú thích để làm cho chương trình rõ ràng, dễ hiểu hơn d. Giải thích các tính toán phức tạp trong chương trình
8. Trong lưu đồ điểm kết nối được sử dụng khi nào ? a. Khi lưu đồ không thể chứa trên một trang b. Khi các phần trong lưu đồ khó kết nối một cách trực tiếp c. Cả a và b đều sai d. Cả a và b đều đúng 9. Phát biểu nào sau đây là sai ? a. Trong lưu đồ dùng các thuật ngữ thích hợp để mô tả logic của vấn đề b. Cần phải mô tả tất cả các bước của vấn đề trong lưu đồ c. Trong lưu đồ chỉ có một điểm bắt đầu và một điểm kết thúc d. Lưu đồ cần phải có tính độc lập với chương trình
10. Dữ liệu ký tự bao gồm : a. Các chữ số b. Các ký tự chữ cái c. Các ký tự đặc biệt d. Cả a, b và c
11. Kết quả của chương trình sau là : #include "stdio.h" void main() { int i ; i=10; printf("%o",i); } a. 12 b.10 c. 8 d. Kết quả khác
12. Trong ngôn ngữ C khi khai báo "int array[3] [5]", có nghĩa là : a. Các phần tử của mảng là các số nguyên b. Là một mảng hai chiều có tối đa 15 phần tử và mỗi phần tử là một số nguyên c. array[3] [5] là một phần tử của mảng d. Tất cả đều sai
13. Tìm lỗi sai trong chương trình C sau đây : (chương trình in ra kết quả tổng của hai số 453 v à 343) #include "stdio.h" void main() { int sum; sum=453+343 printf("\ Ket qua la " sum); } a. Thiếu dấu chấm phẩy ( b. Thiếu dấu phẩy (,) c. Thiếu ký tự đặc tả d. Tất cả các lỗi trên
14. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { int i,j ; for (i=1;i<10;i++) j=i ; printf("%d",j) ; } a. 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 b. 10 c. 9 d. Kết quả khác
15. Độ ưu tiên đối với các toán tử logic là : a. AND, NOT, OR b. NOT, OR, AND c. OR, NOT, AND d. NOT, AND, OR
16. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { struct diem; { float k; float a; float l; }; struct diem m; m.k=8; m.a=6.5; m.l=6; printf("%0.1f %0.1f %0.1f",m.k,m.a,m.l); } a. 8.0 6.5 6.0 b. 8 6.5 6 c. 8.000000 6.500000 6.000000 d. 8 6.500000 6
17. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { int x,*p ; x=3 ; x=6 ; p=&x ; *p=9 ; printf("%d",x) ; printf("%d",*p) ; printf("%d",x) ; } a. 369 b. 696 c. 999 d. Kết quả khác
18. Sử dụng cách truyền nào trong hàm sẽ không làm thay đổi giá trị của biến trong chương trình chính ? a. Truyền bằng trị b. Truyền bằng tham chiếu c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
19. Trong ngôn ngữ C, đặc tả (ký tự dùng để mô tả kiểu cách) của các biến số thực có kiểu float là : a. %d b. %f c. %l d. %s 20. Trong ngôn ngữ C, sử dụng cặp dấu ngoặc nào sau đây có thể làm thay đổi độ ưu tiên của các toán tử : a. { } b. [ ] c. ( ) d. Tất cả đều đúng 21. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { int a=40, b=12; while (a!= ) if (a>b) a=a-b ; else b=b-a; printf("%d",a); } a. 28 b. 16 c. 4 d. Kết quả khác
22. Giả sử trong ngôn ngữ C sử dụng khai báo "double a[12]", phần tử a[7] là phần tử thứ bao nhiêu trong mảng a ? a. Thứ sáu b. Thứ bảy c. Thứ tám d. Thứ chín
23. Độ ưu tiên đối với các toán tử số học là : a. +, /, ^, mod b. *, mod, ^, + c. *, - (phủ định), ^, mod, + d. - (phủ định), ^, *, +, mod
25. Mỗi hàm chỉ có thể trả về một giá trị cho chương trình gọi nó ? a. Đúng b. Sai 26. Kết quả của chương trình sau là bao nhiêu ? #include "stdio.h" int change(int a) { a=10; return a; } void main() { int i=5; change(i); printf("%d",i); } a. 5 b. 10 c. 0 d. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình. 27. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { printf("%d",3<2||6); } a. true b. 0 c. 1 d. Kết quả khác 28. Các bước nào sau đây không phải là bước để giải quyết một vấn đề ? a. Nghiên cứu kỹ vấn đề b. Thu thập các thông tin liên quan c. Xử lý thông tin d. Tất cả đều sai
29. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" #include "conio.h" void main() { int i, j; i=12345; do { j=i%10; printf("%d",j); i/=10; } while (i>10); } a. 0 b. 12345 c. 5 d. 54321
30. Kiểu dữ liệu nào có thể chứa nhiều thành phần dữ liệu có thể có kiểu dữ liệu khác nhau thành một nhóm duy nhất ? a. Mảng b. Con trỏ c. Tập tin d. Cấu trúc
31. Cái gì quyết định kích thước của vùng nhớ được cấp phát cho các biến ? a. Tên biến b. Kiểu dữ liệu của biến c. Giá trị của biến d. Tất cả đều đúng
32. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void hoanvi(int *px, int *py) { int z; z=*px; *px=*py; *py=z; } void main() { int a=15, b=21; hoanvi(&a,&b); printf("%d %d",a,b); } a. 21 15 b. 15 21 c. Báo lỗi khi thực hiện xây dựng chương trình d. Kết quả khác
33. Phát biểu nào sau đây là đúng ? (Chọn 2) a. Rẽ nhánh là một quá trình chọn ra một trong hai hay nhiều con đường cho việc thực hiện tính toán sau đó. b. Lưu đồ có thể có nhiều điểm bắt đầu và kết thúc. c. Kiểu ký tự chứa một ký tự nằm trong dấu nháy kép. d. Trong các lệnh if lồng nhau, else thuộc về if phía trước gần nó nhất.
34. Các toán tử so sánh có cùng độ ưu tiên ? a. Đúng b. Sai 35. Trong các phương pháp tổ chức tập tin sau, phương pháp nào cho phép truy xuất nhanh các mẫu tin ? a. Tuần tự b. Chỉ mục c. Định vị d. Tất cả đều sai 36. Kiểu dữ liệu int (kiểu số nguyên) có thể xử lý các số nguyên trong phạm vi : a. 0 .. 255 b. -32768 .. 32767 c. -128 .. 127 d. 0 .. 65535 37. Trong các tên sau tên nào là tên biến ? (Chọn 2) a. char b. Float c. 1A d. Double
[FONT='Verdana','sans-serif']38. Loại file nào sau đây là tập hợp các mẫu tin chứa các thông tin chính yếu của một thực thể, phản ánh tình trạng hiện hành của một đối tượng ? a. Text file b. Transaction file c. Master file d. Tất cả đều sai. 39. Phát biểu nào sau đây không phải là lợi ích của việc dùng hàm ? a. Tránh dư thừa, lặp lại nhiều lần một đoạn lệnh b. Khả năng sử dụng lại đoạn lệnh c. Dễ bảo trì d. Dễ hiệu e. Tất cả đều đúng f. Tất cả đều sai. 40. Kết quả của chương trình sau là gì ? #include "stdio.h" void main() { char c1,c2; c1='c'; c2='d'; printf("\n Các ky tu la : %d",c1); printf("\t %c",c2); } a. c d b. 99 100 c. c 100 d. 99 d
5/6/2011, 8:37 am
TOP_1
♥
posts : 199
Points : 2147483647
nick yahoo: : 1
Ngày Tham Gia Diễn Đàn : 12/01/2010
Độ Tuổi : 33
Đến từ : Hải Dương
Tiêu đề: 500 câu trắc nghiêm
10 câu sưu tầm thêm
Bài 1. Cho chương trình sau
Code:
#include #include void f() { static int x = 9; x+=10; printf(“\t%d”,x); } int main(){ int x=1; f(); printf(“\t%d”,x); f(); getch(); return 0; }
Kết quả in lên khi chạy chương trình là:
a. 19 1 19
b. 19 1 29
c. 19 19 19
d. 11 1 11
Bài 2. Xét chương trình sau đây
Code:
#include #include int main(){ int i=1; switch(i) { case 1: printf("\t%d",i); i+=3; case 2: printf("\t%d",i); i+=4; } printf("\t%d",i); getch(); return 0; }
Kết quả khi chạy chương trình là:
a. 1 4 6
b. 1 4
c. 1 4 8
d. 1 2 6
Bài 3. Chọn các khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
1. “a” là hằng ký tự
2. ‘a’ là hằng ký tự
3. “a” là hằng xâu ký tự gồm 2 ký tự ‘a’ và ‘\0’
4. “a” là hằng xâu ký tự gồm một ký tự là chữ cái a có mã 97
5. Ký tự ‘0’ có mã 48 , không có ký tự ‘\0’
Chọn đáp án đúng sau đây:
a. 1 và 5
b. 2 và 5
c. 2 và 4
d. 2 và 3
Bài 4. Cho đoạn chương trình sau đây
1. char *x, y;
2. x=”LAP TRINH”;
3. y =”C++”;
4. gets(x)
5. gets(y)
Các lệnh sau đây là sai hoặc vô nghĩa
a. 3 và 5
b. 2 và 4
c. 2 và 3
d. 4 và 5
e. Tất cả đều đúng
Bài 5. Chương trình sau đây xin cấp phát 5 biến động 2 byte để chứa các bình phương của 5 số tự nhiên đầu tiên, sau đó in dãy các giá trị này lên màn hình.
Code:
#include #include #include int main(){ int *p,*q, i,n=5; p = (int*) malloc (n*sizeof(int)); q=p; for(i=1;i<=n;i++) {*q=i*i; q++;} for(i=1;i<=n;i++) {printf("\t %d",*q); q++;} getch(); return 0; }
Chương trình cho kết quả sai vì
a. Cấp phát thiếu bộ nhớ
b. Không cần khai báo con trỏ q, thay các con trỏ q trong chương trình thành p
c. Chưa đặt lại con trỏ q = p trước toán tử for thứ 2
d. Lệnh q++ phải sửa thành (*q)++
Bài 6. Chương trình sau lập bảng giá trị của các hàm sin(x), cos(x), ex và sqrt(x) trên đoạn [1, 10] với số gia bước tăng là 0.5: